- International Academy IAY Japanese Language Courses > KHÓA THỊ THỰC LƯU HỌC SINH
KHÓA THỊ THỰC LƯU HỌC SINH
- Tiêu chuẩn đăng ký
- Thời gian nhập học, thời gian lưu học
- Dịnh hướng
- Hướng dẫn vào Đại học
- Khóa học
- Thời khóa biểu trong năm
- Cách làm thủ tục nhập học
- Các loại giấy tờ
Khóa thị thực lưu học sinh là khóa dành cho học sinh người nước ngoài đã có thị thực và có mục đích học cao hơn ở các trường khác sau khi học tiếng Nhật tại IAY từ 1 năm 3 tháng đến 2 năm. Cũng là khóa học dành cho những người chưa có mục đích học cao hơn. Xin liên hệ để được hướng dẫn thêm.
Khóa thị thực lưu học sinh cũng là khóa dành cho học sinh có mong muốn học tiếp ở các trường Đại học và các trường chuyên nghiệp ở Nhật bản. Với đội ngũ Giảng viên có khả năng chuyên môn cao học sinh có thể nâng cao được năng lực thực tế những bài thi kiểm tra ngắn và hiểu biết sâu sắc tiếng Nhật.
Thông qua những hoạt động văn hóa và ngoại khóa học sinh có được kinh nghiệm phong phú trong giao lưu với các bạn đang theo học tiếng Nhật. Ngoài ra Trường có giao lưu, liên kết đào tạo lớp Giáo viên dạy tiếng Nhật nên có thể giúp các bạn có thành quả cao trong sinh hoạt taij Nhật bản.
Trường IAY nằm tại trung tâm thành phố Sapporo, bên dưới là trung tâm của 3 tàu điện ngầm và hệ thống siêu thị lớn nên rất tiện lợi.
Bạn có thể dùng xe đạp khi đi học từ trường về ký túc xá hoặc đến các nơi làm thêm ngoài giờ mà không phải chi trả phí giao thông.
So sánh với Tokyo, Sapporo là nơi có vật giá rẻ hơn và không có tiếng địa phương nên rất gần gũi với tiếng Nhật phổ thông.
Tiêu chuẩn đăng ký
- Dành cho học sinh đã tốt nghiệp phổ thông trung học 12 năm hoặc trình độ tương đương.
- Có khả năng trả chi phí trong sinh hoạt và học phí trong thời gian lưu học.
- Có ý chí học tập tiếng Nhật, có sức khỏe và tuân thủ pháp luật Nhật bản.
Thời gian nhập học và lưu học.
Nhập học 1 năm 4 lần, tháng 4, tháng 7, tháng 10, và tháng 1.
Các loại khóa học Tiếng Nhật | Thời gian nhập học | Thời gian học | Thời gian đăng ký | Thông báo kết quả |
Khóa học 2 năm để luyện thi Đại học | tháng 4 | 2 năm | Ngày 20/11 năm trước | Cuối tháng 2 |
Khóa học 1 năm 9 tháng để luyện thi Đại học | tháng 7 | 1 năm 9 tháng | Ngày 20/2 cùng năm | Cuối tháng 5 |
Khóa học 1 năm 6 tháng để luyện thi Đại học | tháng 10 | 1 năm 6 tháng | Ngày 20/5 cùng năm | Cuối tháng 8 |
Khóa học 1 năm 3 tháng để luyện thi Đại học | tháng 1 | 1 năm 3 tháng | Ngày 20/8 cùng năm | Cuối tháng 11 |
Ngày học và thời gian
Ngày học | Từ thứ 2 đến thứ 6, 1 ngày 4 tiết, 1 tiết 45 phút (Nghỉ thứ 7, chủ nhật và ngày lễ) |
Thời gian | Buổi sáng 8:50-9:35, 9:40-10:25, 10:35-11:20, 11:25-12:10 Buổi chiều 12:50-13:35, 13:40-14:25, 14:35-15:20, 15:25-16:10 Lớp học được sắp xếp tùy theo trình độ nên không lựa chọn được lớp buổi sáng hoặc lớp buổi chiều |
Kinh phí
Đăng ký | Lệ phí đăng ký:22 000 Yên |
Sau khi có | Lệ phí nhập học: 77 000 Yên Học phí 1 năm: 615 000 Yên Các kinh phí khác 1 năm: 72 600 Yên Foreign Student Insurance Premiums:10 000yen |
Tổng cộng: 796 600 Yên |
Học sinh phải mua Bảo hiểm y tế và Bảo hiểm giao thông để đề phòng trường hợp đau ốm, tai nạn.
Định hướng
Chúng tôi có cuộc giải thích định hướng chi tiết ngày nhập học bằng tiếng Trung quốc, tiếng Anh, tiếng Hàn quốc để các bạn có cuộc sống an toàn ở Nhật bản. Nhằm giảm thiểu các vấn đề trong cuộc sống tập quán sinh hoạt và sự khác biệt văn hóa ,chúng tôi còn có giải thích thêm về các quy định, thời gian học tập một năm của nhà trường. Ngoài ra còn có giải thích thêm về pháp luật Nhật bản, luật giao thông, cách làm giấy tờ nhập cảnh và các phạm vi sinh hoạt theo pháp luật. Để các bạn yên tâm học tập Trường luôn có nhân viên hướng dẫn cuộc sống trả lời chu đáo các thắc mắc của các bạn.
Hướng dẫn vào Đại học
Nhờ sự hướng dẫn của chúng tôi mà rất nhiều học sinh của chúng tôi đã đặt được ước mơ của mình như học lên các bậc cao hơn hay làm việc tại các công ty của Nhật bản.
Chương trình học tập
Tháng | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 |
2 năm Khóa |
Sơ cấp 1 | Sơ cấp 2 | trung cấp | Trung cấp | Trung cấp Luyện thi lưu học sinh |
Thượng cấp | Thượng cấp Luyện thi năng lực tiếng Nhật |
Thượng cấp | ||||||||||||||||
Khóa 1 năm 9 tháng Khóa |
Sơ cấp 1 | Sơ cấp 2 | Trung cấp | Trung cấp Luyện thi lưu học sinh |
Trung – Thượng cấp | Thượng cấp Luyện thi năng lực tiếng Nhật |
Thượng cấp | |||||||||||||||||
1 năm 6 tháng Khóa |
Sơ cấp 1 | Sơ cấp 2 | Trung cấp Luyện thi lưu học sinh |
Trung – Thượng cấp | Trung cấp/ Luyện thi năng lực tiếng Nhật | Trung – Thượng cấp | ||||||||||||||||||
1 năm 3 tháng Khóa |
Sơ cấp 2 | Trung cấp Luyện thi lưu học sinh |
Trung – Thượng cấp | Trung cấp/ Luyện thi năng lực tiếng Nhật | Trung – Thượng cấp |
Thời khóa biểu một năm tùy theo khóa
Khóa 2 năm
Tháng | Thi năng lực Tiếng Nhật |
Sách giáo khoa | Thi, các chương trình khác | |
Năm đầu |
4 | Sơ cấp 1 (N5) |
『Minna no Nihongo Beginner I』 Sách Giáo khoa chủ yếu và tài liệu phụ 『Ichinichi Jugofun no Kanji Renshu: Vol. 1』『Wakuwaku Bunpo Listening 99』 |
Thi học kỳ, thi năng lực tiếng Nhật (thi thử) Phát biểu báo cáo Thực tế (Công viên Odori) |
5 | ||||
6 | ||||
7 | Sơ cấp 2 (N4) |
『Ichinichi Jugofun no Kanji Renshu: Vol. 2』 『Wakuwaku Bunpo Listening 99』 『Minna no Nihongo Beginner II』Sách giáo khoa và tài liệu phụ |
Du lịch xe buýt Thi năng lực tiếng Nhật ( thi thử) Phát biểu báo cáo |
|
8 | ||||
9 | ||||
10 | Sơ , trung cấp (N3) |
『Manabou! Nihongo: Sơ trung cấp』 『Mainichi no Kikitori: Trung cấp』 『Manabou! Nihongo Japanese Kanji Workbook: Sơ trung cấp』 |
Thi học kỳ (thi thử) Phát biểu báo cáo |
|
11 | ||||
12 | ||||
1 | Trung cấp (N2) |
『Manabou! Nihongo: Trung cấp』 『Mainichi no Kikitori: Trung cấp』 『Manabou! Nihongo Japanese Kanji Workbook: Trung cấp』 |
Thực tế (lễ hội tuyết Sapporo) Thi năng lực tiếng Nhật ( thi thử) Phát biểu báo cáo |
|
2 | ||||
3 | ||||
Năm thứ hai |
4 | Trung, thượng cấp (N1) |
『Manabou! Nihongo: Trung thượng cấp』 『Mainichi no Kikitori: Trung cấp』 Tài liệu luyện tập chữ Kanji Tài liệu luyện thi lưu học sinh |
Prep for EJLuyện thi lưu học sinhU Thi thử (Luyện thi lưu học sinh và thi năng lực tiếng Nhật) |
5 | ||||
6 | ||||
7 | Trung, thượng cấp (N1) |
『学ぼう!にほんご中上級』 『Manabou! Nihongo: Thượng cấp』 『Mainichi no Kikitori Plus 40』 『Sokudoku no Nihongo』 |
Tham quan (Xe buýt) Các kỳ thi trong thời gian đầu tiên Hướng dẫn nghề nghiệp |
|
8 | ||||
9 | ||||
10 | Thượng cấp (N1) |
『Manabou! Nihongo:Thượng cấp』 『Mainichi no Kikitori Plus 40』 Sách giáo khoa luyện thi lưu học sinh và năng lực tiếng Nhật |
Luyện thi lưu học sinh Thi thử (Luyện thi lưu học sinh và thi năng lực tiếng Nhật) Các kỳ thi trong thời gian giai đọan 2 |
|
11 | ||||
12 | ||||
1 | Thượng cấp (N1) |
『Manabou! Nihongo: Thượng cấp』 Tài liệu nâng cao Báo, tạp chí, đài phát thanh |
Viết văn tốt nghiệp Báo cáo tốt nghiệp Lễ tốt nghiệp Hướng dẫn nghề nghiệp |
|
2 | ||||
3 |
Khóa 1 năm 6 tháng
Tháng | Trình độ Luyện thi năng lực tiếng Nhật |
Sách giáo khoa | Thi, các chương trình khác | |
Năm đầu |
10 | Sơ cấp 1 (N5) |
『Minna no Nihongo Beginner Ⅰ』 Sách giáo khoa và tài liệu bổ xung 『Ichinichi Jugofun no Kanji Renshu: Vol. 1』 『Wakuwaku Bunpo Listening 99』 |
Thực tế (Công viên Odori) Thi thử năng lực tiếng Nhật Phát biểu báo cáo |
11 | ||||
12 | ||||
1 | Sơ cấp 2 (N4) |
『Minna no Nihongo Beginner II』 Sách giáo khoa và tài liệu bổ xung 『Ichinichi Jugofun no Kanji Renshu: Vol. 2』 『Wakuwaku Bunpo Listening 99』 |
Thực tế(Lễ hội Tuyết) Thi thử năng lực tiếng Nhật Phát biểu báo cáo |
|
2 | ||||
3 | ||||
Năm thứ hai |
4 | Sơ trung cấp (N3) |
『Manabou! Nihongo: Sơ trung cấp』 『Mainichi no Kikitori: Trung cấp』 『Manabou! Sách chữ Kanji tiếng Nhật: Sơ trung』 Tài liệu luyện thi lưu học sinh |
Luyện thi lưu học sinh Thi thử (Luyện thi lưu học sinh) |
5 | ||||
6 | ||||
7 | Sơ trung cấp (N2) |
『学ぼう!にほんご中級』 『Manabou! Nihongo: Trung cấp』 『Mainichi no Kikitori: Trung cấp』 『Manabou! Chữ Kanji tiếng Nhật: Trung cấp』 |
Tham quan (Xe buýt) Thi khả năng tiếng Nhật Hướng dẫn nghề nghiệp |
|
8 | ||||
9 | ||||
10 | Trung thượng cấp (N1) |
『Manabou! Nihongo: Trung thượng cấp』 『Mainichi no Kikitori Plus 40』 Tài liệu luyện thi lưu học sinh và thi năng lực tiếng Nhật |
Luyện thi lưu học sinh và thi năng lực tiếng Nhật Thi thử (thi lưu học sinh và năng lực tiếng Nhật Kỳ thi cho giai đoạn 2 Hướng dẫn nghề nghiệp |
|
11 | ||||
12 | ||||
1 | Trung thượng cấp (N1) |
『Manabou! Nihongo: Trung thượng cấp』 『Mainichi no Kikitori Plus 40』 『Sokudoku no Nihongo』/ Tài liệu nâng cao(Báo, tạp chí, phát thanh) |
Viết văn tốt nghiệp Báo cáo tốt nghiệp Lễ tốt nghiệp Hướng dẫn nghề nghiệp |
|
2 | ||||
3 |
Chương trình hàng năm có thể thay đổi
Đăng ký nhập học
- Nộp lệ phí đăng ký và gửi bản sơ yếu lý lịch bằng Email hoặc Fax đến trường IAY.
- IAY sẽ gửi Giấy tờ nhập học chi tiết bằng Email hoặc Fax hoặc gửi theo đường bưu điện.
- Gửi IAY những giấy tờ cần thiết.
- Trường IAY sẽ xin thị thực Lưu học sinh tại Hải quan Sapporo.
- Hải quan Sapporo sẽ cấp Giấy phép lưu trú ở Trường IAY.
- IAY seẽ gửi bản phôt của Giấy phép lưu trú và giấy thanh toán đến thí sinh.
- Nộp các khoản học phí và các chi phí khác.
- IAY sẽ gửi Giấy phép lưu trú và Giấy phép nhập học.
- Mang giấy phép lưu trú đến Đại sứ quán hoặc Lãnh sự quán để xin Thị thực lưu học sinh.
Các giấy tờ cần thiết.
※Bạn có thể điền thông tin vào mẫu đơn sau khi download.
Sơ yếu lý lịch (xin bấm vào đây)
※Bạn có thể điền thông tin vào mẫu đơn sau khi download.
Giấy xin nhập học (xin bấm vào đây)
Tùy theo Quốc tịch khác nhau, IAY sẽ hướng dẫn sau.
I. Sơ yếu lý lịch
Tên giấy tờ | Lưu ý | ||
1 | Sơ yếu lý lịch | Điền đầy đủ vào ô trống, gửi Fax hoặc Email hoặc bưu điện. | 1 bản |
II. Các giấy tờ cần thiết
Tên giấy tờ | Chú ý | ||
1 | Giấy xin nhập học | Học sinh tự viết vào tờ khai theo quy định | 1bản |
2 | Giấy lý do lưu học | Học sinh tự viết vào tờ khai theo quy định Viết chi tiết mục đích học tiếng Nhật và mục tiêu sau khi tốt nghiệp. | 1bản |
3 | Ảnh | Kích thước ảnh 3 x 4 cm, được chụp trong vòng 3 tháng, mặt trước . (không đội mũ). | 6 ảnh |
4 | Hộ khẩu | Hộ khẩu gia đình của học sinh | 1 |
5 | Bằng tốt nghiệp | Giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc Bằng tốt nghiệp bản gốc | 1 |
6 | Giấy chứng minh học tập tiếng Nhật | Giấy tờ chứng minh thi năng lực tiếng Nhật cấp 4 hoặc hoặc giấy chứng minh đã học tiếng Nhật hơn 150 giờ. | 1 |
7 | Giấy chứng nhận nghề nghiệp | Dành cho người đã có nghề nghiệp | 1 |
8 | Giấy chứng nhận sức khỏe | Phải có xác nhận theo mẫu của IAY | 1 |
9 | Bản photo Hộ chiếu | Dành cho người đã có hộ chiếu, bản phôt trang thông tin người mang Hộ chiếu và dấu xuất nhập cảnh nếu có | 1 |
III. Tài liệu kinh phí của người bảo lãnh
Trường hợp thí sinh có 2 người bảo lãnh trở lên thì phải có đầy đủ tài liệu của mỗi người bảo lãnh.
Trường hợp thí sinh tự trả học phí.
Tên tài liệu | Chú ý | ||
1 | Đơn thanh toán | Thí sinh tự chi trả kinh phí thì phải điền đầy đủ và ký tên | 1 bản |
2 | Giấy quyết toán | Giấy chứng nhận quyết toán của ngân hàng người bảo lãnh. | 1 bản |
3 | Nghề nghệp của thí sinh | Giấy chứng nhậ nghề nghiệp,Bản phôt hợp đồng làm việc của cơ quan, bằng cấp… | 1 bản |
4 | Bản kê khai thu nhập | Bản kê khai thu nhập hoặc bản trả thuế với tổng thu nhập | 1 bản |
Trường hợp người có quan hệ gia đình (cha, mẹ) thí sinh trả kinh phí thì phải chuyển kinh phí từ nước củ người bảo lãnh.
Tên tài liệu | Chú ý | ||
1 | Đơn thanh toán | Người bản lãnh phải điền đầy đủ và ký tên. | 1 bản |
2 | Đơn đăng ký của gia đình | Giấy chứng nhận bảo lãnh của gia đình thí sinh. | 1 bản |
3 | Giấy quyết toán | Giấy chứng nhận quyết toán của ngân hàng người bảo lãnh. | 1 bản |
4 | Nghề nghiệp thí sinh | Nghề nghiệp thí sinh , bản phôt | 1 bản |
5 | Bản kê khai thu nhập | Bản kê khai thu nhập hoặc bản trả thuế với tổng thu nhập | 1 bản |
6 | Thư của người bảo lãnh | Người bảo lãnh phải điền đầy đủ theo văn bản và ký tên. | 1 bản |
Trừơng hợp người bảo lãnh đang sinh sống tại Nhật bản
Tên tài liệu | Những điều chú ý | ||
1 | Đơn thanh toán | Người bảo lãnh phải điền đầy đủ theo văn bản và ký tên. | 1 bản |
2 | Quan hệ gia đình | Văn bản chứng minh quan hệ giũa người bảo lãnh và thí sinh. | 1 bản |
3 | Đơn đăng ký lưu trú | Bao gồm các thành viên gia đình Trong trường hợp người bảo lãnh đang sinh sống tại Nhật bản thì phải có Giấy phép lưu trú hoặc bản photo của thẻ lưu trú người nước ngoài. |
1 bản |
4 | Giấy quyết toán | Giấy chứng nhận tài khoản tại ngân hàng | 1 bản |
5 | Nghề nghiệp thí sinh | Nghề nghiệp (dành cho người làm bán thời gian) Bản hợp đồng làm việc (cho thương gia và ban lãnh đạo). Bằng cấp và bản photo đã trả thuế thu nhập (Nghề nghiệp) |
1 bản |
6 | Bản kê khai thu nhập | Bản chứng nhận trả thuế có xác nhận của chính quyền địa phương với tổng thu nhập | 1 bản |
7 | Thư bảo lãnh | Người bảo lãnh phải điền đầy đủ theo văn bản và ký tên. | 1 bản |
Những điểm lưu ý
- Tài liệu đơn xin học tùy thuộc vào từng quốc gia.
- Xin chú ý: ngoài tài liệu cần thiết của IAY, bạn vẫn có thể phải bổ xung thêm các giấy tờ khác.
- Dịch thuật đầy đủ ra tiếng Nhật và đính kèm.
- Toàn bộ tài liệu được hoàn thành trong 3 tháng kể từ ngày ký tại Hải quan.
- Toàn bộ tài liệu gửi tới cơ quan xuất nhập cảnh sẽ không trả lại (trừ bản gốc bằng cấp).